1. Thành phần của Acigmentin 625
- Amoxicillin trihydrat (dang compacted)
Tương đương Amoxicillin khan 500 mg
- Diluted Kali Clavulanat / Microcrystalline cellulose (ti 1é 1:1) Tuong duong Acid Clavulanic
- Microcrystalline cellulose
- Crospovidone
- Disodium starch glycolate
- Colloidal silicon dioxide
- Magnesi stearat
- Methacrylic acid copolymer ( Eudragil L 100)
- Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps
- Talc
- Titanium dioxide Polyethyleneglycol6000 | Polysorbate 80
- Isopropyl alcohol
- Ethanol 96%
2. Công dụng của Acigmentin 625
-Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viém tai giữa
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế
quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo
viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Ấp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm
khuẩn trong ổ bụng.
3. Liều lượng và cách dùng của Acigmentin 625
Dùng cho người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ /1lần.
- Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/ lần.Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng dung nạp thuốc ở đạ dày - ruột
.- Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
- Bệnh nhân suy thận
- Liều ngừoi lớn:
+ Độ thanh thải creatinin: > 30ml/ phút: Không cần điều chỉnh liều.
+ Độ thanh thải creatinin: từ 10 đến 30ml/ phút: liều ban đầu 1g sau đó 12h tiêm 500mg/ ngày
+ Độ thanh thải creatinin: < 10ml/ phút: liều ban đầu 1 g, sau đó tiêm 500mg/ ngày
- Liều trẻ em:
+ Độ thanh thải creatinin: > 30ml/ phút: Không cần điều chỉnh liều.
+ Độ thanh thải creatinin: từ 10 đến 30ml/ phút: 25 mg/kg, 2 lần mỗi ngày
+ Độ thanh thải creatinin: < 10ml/phút: 25. mg/kg/ ngày
4. Chống chỉ định khi dùng Acigmentin 625
- Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin).
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gay tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
5. Thận trọng khi dùng Acigmentin 625
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
- Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xẩy ra khi dùng thuốc nhưng có thể
nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
- Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng
- Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với Penicillin có thể phản ứng nặng hay tử vong.
- Đối với những người bệnh dùng Amoxcillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch
- Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển những vi khuẩn kháng thuốc
- Cần chú ý đối với những người bệnh bị phenylceton - niệu vì các hỗn dịch chứa 12,5mg aspartam trong 5ml. Khi tiêm tĩnh mạch liều cao cần duy trì cân bằng lượng dịch xuất nhập để giảm thiệu hiện tượng kết tủa gay tắc khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống và tiêm đều không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì cònít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
- Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú
mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cầm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có tài liệu ghi nhận
8. Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: Tăng bạch câu ái toan, buổn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase; có thể nặng và kéo đài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
- Hiếm gặp: Phần ứng phản vệ, phù Quỉncke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, ban dé da dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
- Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chẩy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
- Giống các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống, đo đó cân phải báo trước cho người bệnh
10. Dược lý
- Amoxicillin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta - lactam có phổ diệt khuẩn rộng đối với nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm do ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Nhưng vì Amoxicilin dé bi pha huy béi beta - lactamase, do d6 Amoxicillin khéng có tác dụng đối với những chủng vi khuẩn sản sinh ra các enzym này.
- Acid clavulanic có cấu trúc beta - lactam gần giống với Penicilin có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn các vi khuẩn gram âm va Staphylococcus sinh ra. Dac biét, acid clavulanic có tác dụng ứng chế manh cdc beta - lactamase truyén qua plasmid gây kháng các Penicilin và các Cephalosporin.
- Sự kết hợp Acid clavulanic va Amoxicillin gitip cho Amoxicillin khéng bị beta - lactamase phá huỷ, đồng thời mở rộng thêm phổ kháng khuẩn của Amoxicillin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường, đã kháng lại FIROREDEREHI, kháng các Penicilin khác và các Cephalosporin.
11. Quá liều và xử trí quá liều
- Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu - não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ.chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuân hoàn.
12. Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TAM TAY TRE EM.
13. Quy cách
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim, uống